TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
XÃ TÂN PHÚ ĐÔNG
THÀNH PHỐ SA ĐÉC

 
Thứ năm, 21/11/2024

 
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UNND-HC ngày  29  tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
 
LĨNH VỰC MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC
Hộ tịch 1.001193.000.00.00.H20 Thủ tục Đăng ký khai sinh
Hộ tịch 1.000656.000.00.00.H20 Thủ tục Đăng ký khai tử
Hộ tịch 1.004873.000.00.00.H20 Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Hộ tịch 1.000894.000.00.00.H20 Thủ tục đăng ký kết hôn
Hộ tịch 2.000635.000.00.00.H20 Cấp Bản sao trích lục hộ tịch (cấp xã)
Hộ tịch 2.002516.000.00.00.H20 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
Trồng trọt 1.008004 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông 1.008838 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Đa dạng sinh học 1.004082 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Thư viện 1.008.901 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thư viện 1.008.902 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thư viện 1.008.903 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Thể dục thể thao 2.000794 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Thi đua -  khen thưởng 1.000775 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Thi đua -  khen thưởng 2.000346 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
Thi đua -  khen thưởng 2.000337 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Thi đua -  khen thưởng 1.000748 Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Thi đua -  khen thưởng 2.000305 Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Tôn giáo 2.000509 Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Tôn giáo 1.001028 Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Tôn giáo 1.001055 Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo 1.001078 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tôn giáo 1.001085 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Tôn giáo 1.001090 Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo 1.001098 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Tôn giáo 1.001109 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Tôn giáo 1.001156. Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tôn giáo 1.001167 Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Văn hóa cơ sở 1.000954.000.00.00.H20 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Văn hóa cơ sở 1.001120.000.00.00.H20 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Văn hóa cơ sở 1.003622.000.00.00.H20 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
 
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UNND-HC ngày  29  tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
 
LĨNH VỰC MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC
Giáo dục và đào tạo 1.004.443 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Giáo dục và đào tạo 1.004.492 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Giáo dục và đào tạo 1.004.485 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Giáo dục và đào tạo 2.001.810 Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Nông nghiệp 1.003596 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Thủy lợi 2.001621 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Thủy lợi  1.003446 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thủy lợi 1.003440 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Bồi thường nhà nước 2.002165.000.00.00.H20 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Chứng thực 2.001052.000.00.00.H20 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Chứng thực 2.000815.000.00.00.H20 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Chứng thực 2.000913.000.00.00.H20 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Chứng thực 2.000942.000.00.00.H20 Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Chứng thực 2.001044.000.00.00.H20 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Chứng thực 2.000927.000.00.00.H20 Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Chứng thực 2.001019.000.00.00.H20 Chứng thực di chúc
Chứng thực 2.001016.000.00.00.H20 Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Chứng thực 2.001406.000.00.00.H20 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Hộ tịch 1.001022.000.00.00.H20 Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Hộ tịch 1.000689.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
Hộ tịch 1.003583.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh lưu động
Hộ tịch 1.000419.000.00.00.H20 Đăng ký khai tử lưu động
Hộ tịch 1.000110.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Hộ tịch 1.000094.000.00.00.H20 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Hộ tịch 1.000080.000.00.00.H20 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Hộ tịch 1.004827.000.00.00.H20 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Hộ tịch 1.004837.000.00.00.H20 Thủ tục đăng ký giám hộ
Hộ tịch 1.004845.000.00.00.H20 Đăng ký chấm dứt giám hộ
Hộ tịch 1.004859.000.00.00.H20 Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
Hộ tịch 1.004884.000.00.00.H20 Đăng ký lại khai sinh
Hộ tịch 1.004772.000.00.00.H20 Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Hộ tịch 1.004746.000.00.00.H20 Đăng ký lại kết hôn
Hộ tịch 1.005461.000.00.00.H20 Đăng ký lại khai tử
Hộ tịch 1.000593.000.00.00.H20 Đăng ký kết hôn lưu động
Con nuôi 2.001263.000.00.00.H20 Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
Con nuôi 2.001255.000.00.00.H20 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Con nuôi 1.003005.000.00.00.H20 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Phổ biến và giáo dục pháp luật 2.000950.000.00.00.H20 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
Phổ biến và giáo dục pháp luật 2.000930.000.00.00.H20 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
Phổ biến và giáo dục pháp luật 2.001449.000.00.00.H20 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Phổ biến và giáo dục pháp luật 2.001457.000.00.00.H20 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Phổ biến và giáo dục pháp luật 2.002080.000.00.00.H20 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Phổ biến và giáo dục pháp luật 1.002211.000.00.00.H20 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
Phòng chống thiên tai 2.002163 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu 
Phòng chống thiên tai 2.002162 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh 
Phòng chống thiên tai 2.002161 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai 
Phòng chống thiên tai 1.010091 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 
Phòng chống thiên tai 1.010092 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
Đất đai 1.005194 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Đất đai 1.004206 Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Đất đai 1.003554 Hòa giải tranh chấp đất đai