DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UNND-HC ngày 29 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UNND-HC ngày 29 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
LĨNH VỰC | MÃ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC |
Hộ tịch | 1.001193.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký khai sinh |
Hộ tịch | 1.000656.000.00.00.H20 | Thủ tục Đăng ký khai tử |
Hộ tịch | 1.004873.000.00.00.H20 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch | 1.000894.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
Hộ tịch | 2.000635.000.00.00.H20 | Cấp Bản sao trích lục hộ tịch (cấp xã) |
Hộ tịch | 2.002516.000.00.00.H20 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Trồng trọt | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Khoa học công nghệ, môi trường và khuyến nông | 1.008838 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Đa dạng sinh học | 1.004082 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Thư viện | 1.008.901 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện | 1.008.902 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện | 1.008.903 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Thể dục thể thao | 2.000794 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thi đua - khen thưởng | 1.000775 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua - khen thưởng | 2.000346 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua - khen thưởng | 2.000337 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Thi đua - khen thưởng | 1.000748 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Thi đua - khen thưởng | 2.000305 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Tôn giáo | 2.000509 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo | 1.001028 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tôn giáo | 1.001055 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo | 1.001078 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tôn giáo | 1.001085 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tôn giáo | 1.001090 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo | 1.001098 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Tôn giáo | 1.001109 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tôn giáo | 1.001156. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tôn giáo | 1.001167 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Văn hóa cơ sở | 1.000954.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở | 1.001120.000.00.00.H20 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Văn hóa cơ sở | 1.003622.000.00.00.H20 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UNND-HC ngày 29 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UNND-HC ngày 29 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
LĨNH VỰC | MÃ HỒ SƠ | TÊN THỦ TỤC |
Giáo dục và đào tạo | 1.004.443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và đào tạo | 1.004.492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và đào tạo | 1.004.485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và đào tạo | 2.001.810 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Nông nghiệp | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Thủy lợi | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Thủy lợi | 1.003446 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy lợi | 1.003440 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Bồi thường nhà nước | 2.002165.000.00.00.H20 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Chứng thực | 2.001052.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực | 2.000815.000.00.00.H20 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực | 2.000913.000.00.00.H20 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực | 2.000942.000.00.00.H20 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực | 2.001044.000.00.00.H20 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực | 2.000927.000.00.00.H20 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực | 2.001019.000.00.00.H20 | Chứng thực di chúc |
Chứng thực | 2.001016.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Chứng thực | 2.001406.000.00.00.H20 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Hộ tịch | 1.001022.000.00.00.H20 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch | 1.000689.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch | 1.003583.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch | 1.000419.000.00.00.H20 | Đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch | 1.000110.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch | 1.000094.000.00.00.H20 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch | 1.000080.000.00.00.H20 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch | 1.004827.000.00.00.H20 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch | 1.004837.000.00.00.H20 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
Hộ tịch | 1.004845.000.00.00.H20 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Hộ tịch | 1.004859.000.00.00.H20 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Hộ tịch | 1.004884.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch | 1.004772.000.00.00.H20 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch | 1.004746.000.00.00.H20 | Đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch | 1.005461.000.00.00.H20 | Đăng ký lại khai tử |
Hộ tịch | 1.000593.000.00.00.H20 | Đăng ký kết hôn lưu động |
Con nuôi | 2.001263.000.00.00.H20 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
Con nuôi | 2.001255.000.00.00.H20 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Con nuôi | 1.003005.000.00.00.H20 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Phổ biến và giáo dục pháp luật | 2.000950.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
Phổ biến và giáo dục pháp luật | 2.000930.000.00.00.H20 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
Phổ biến và giáo dục pháp luật | 2.001449.000.00.00.H20 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến và giáo dục pháp luật | 2.001457.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến và giáo dục pháp luật | 2.002080.000.00.00.H20 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Phổ biến và giáo dục pháp luật | 1.002211.000.00.00.H20 | Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) |
Phòng chống thiên tai | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Phòng chống thiên tai | 2.002162 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Phòng chống thiên tai | 2.002161 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Phòng chống thiên tai | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Phòng chống thiên tai | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Đất đai | 1.005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai | 1.004206 | Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai | 1.003554 | Hòa giải tranh chấp đất đai |